Cùng với sự phát triển của nền kinh tế, rất nhiều dịch vụ mới đã ra đời dẫn đến nhu cầu về hàng hóa tăng mạnh. Đi cùng với nó là nhu cầu xây dựng nhà xưởng phục vụ sản xuất tăng cao. Để đảm bảo quá trình sản xuất đạt được hiệu quả cao thì việc thi công nhà xưởng phải được thực hiện đảm bảo tốt dây chuyền sản xuất cũng như tiến độ thi công xây dựng nhà xưởng.
là loại hình công trình nhà xưởng được ưu chuộng nhất hiện nay bởi làm bằng kết cấu thép được sản xuất, chế tạo sẵn ngay từ trong nhà máy. Nhà thép tiền chế thường được làm theo yêu cầu bản vẽ kiến trúc và kỹ thuật đã chỉ định sẵn.
Nhà thép tiền chế là loại hình công trình nhà xưởng được ưu chuộng nhất hiện nay bởi làm bằng kết cấu thép được sản xuất, chế tạo sẵn ngay từ trong nhà máy. Nhà thép tiền chế thường được làm theo yêu cầu bản vẽ kiến trúc và kỹ thuật đã chỉ định sẵn.
Do ưu điểm của nhà thép tiền chế là chi phí thấp, thời gian xây dựng nhanh, chi phí bảo dưỡng thấp và dễ dàng mở rộng thêm trong tương lai nên nó là lựa chọn hàng đầu của Chủ đầu tư thay vì xây dựng nhà xưởng thông thường.
STT
|
Hạng mục công việc |
Đơn vị
|
Khối lượng
tối thiểu |
Đơn giá | Chủng loại vật tư |
1 | Móng cọc D250 - bê tông cốt thép |
m
|
150
|
320,400 | Thép Vinakyoei, BM 6mm) |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 |
cây
|
100
|
30,000 | Cọc tràm loại 1, đủ ĐK |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc |
cái
|
30
|
65,000 | |
4 | Đào đất nền thủ công |
m3
|
15
|
68,250 | |
5 | Đào đất bằng cơ giới |
m3
|
500
|
16,600 | |
6 | Đắp đất nền thủ công |
m3
|
15
|
52,500 | |
7 | Đắp đất bằng cơ giới |
m3
|
500
|
12,600 | |
8 | Nâng nền bằng cát san lấp |
m3
|
100
|
165,224 | |
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 |
m3
|
100
|
213,650 | |
10 | San đổ đất dư |
m3
|
100
|
52,500 | |
11 | Bê tông lót đá 1x2, M150 |
m3
|
10
|
939, 439 | XM Hà Tiên, Holcim |
12 | Bê tông đá 1x2, mác 250 |
m3
|
10
|
1,237,169 | XM Hà Tiên, Holcim |
13 | Ván khuôn kết cấu thường |
m2
|
100
|
157,475 | |
14 | Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) |
m2
|
50
|
192,270 | |
15 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng |
kg
|
200
|
23,864 | Thép Vinakyoei, Pomina |
16 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 |
m3
|
5
|
1,342,265 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
17 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 |
m3
|
5
|
1,220,653 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
18 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 |
m3
|
5
|
2,042,126 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
19 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 |
m3
|
5
|
1,939,346 | Gạch Tuynel ĐN, SG, BD |
20 | Trát tường ngoài, M75 |
m2
|
100
|
76,583 | XM Hà Tiên, Holcim |
21 | Trát tường trong, M75 |
m2
|
100
|
66,583 | XM Hà Tiên, Holcim |
22 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 |
m2
|
100
|
76,827 | XM Hà Tiên, Holcim |
23 | Lát nền gạch ceramic các loại |
m2
|
100
|
268,899 | Giá gạch 200.000đ/m2 |
24 | Ốp gạch ceramic các loại |
m2
|
50
|
268, 899 | Giá gạch 200.000đ/m2 |
25 | Lát đá granite các loại |
m2
|
50
|
927,030 | Đen P.Yên, Đỏ B.Định |
26 | Làm trần thạch cao thả |
m2
|
50
|
123,500 | Tấm 9mm, khung VT. |
27 | Làm trần thạch cao chìm |
m2
|
50
|
146,000 | Tấm 9mm, khung VT. |
28 | Làm trần nhựa |
m2
|
50
|
108,360 | |
29 | Bả bột sơn nước vào tường |
m2
|
100
|
23,590 | Bột bả tường Nippon |
30 | Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần |
m2
|
100
|
23,590 | Bột bả tường Nippon |
31 | Sơn nước vào tường ngoài nhà |
m2
|
100
|
24,960 | Sơn Nippon + lót |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà |
m2
|
100
|
19,440 | Sơn Nippon + lót |
33 | Chống thấm theo quy trình công nghệ |
m2
|
50
|
170,569 | Theo công nghệ Sika |
34 | Vách ngăn thạch cao - 1 mặt |
m2
|
30
|
203,500 | Tấm 12mm, khung VT. |
35 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt |
m2
|
30
|
224,300 | Tấm 12mm, khung VT. |
36 | Xử lý chống nóng sàn mái |
m2
|
100
|
207,019 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
37 | Lợp mái ngói |
m2
|
100
|
222,250 | Ngói Đồng Tâm |
38 | Lợp ngói rìa, ngói nóc |
viên
|
30
|
42,630 | Ngói Đồng Tâm |
39 | Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) |
kg
|
3000
|
30,767 | Thép CT3, TCXDVN |
40 | Giằng (mái + cột + xà gồ) |
kg
|
1000
|
38,472 | Thép CT3, TCXDVN |
41 | Xà gồ C (thép đen + sơn) |
kg
|
2000
|
28,275 | Thép CT3, TCXDVN |
42 | Tole hoa (4mm) trải sàn |
m2
|
50
|
186,042 | Thép CT3, TCXDVN |
43 | Sàn cemboard 20mm (100kG/m2) |
m2
|
50
|
220,600 | Thông Hưng, Việt Nam |
44 | Lợp mái tole |
m2
|
100
|
166,201 | Tole Hoasen, Povina |